Những tính từ cơ bản để miêu tả đồ ăn trong tiếng Anh
02/01/2018

Muốn nói quả chanh rất chua hay đồ ăn còn sống, bạn sẽ dùng từ nào để miêu tả? Hãy thử điền các từ sau để hoàn thành 10 câu ở dưới: oily, sour, tender, sweet, spicy, acidic, raw, salty, bland, tough.

1. When you taste a lime it tastes…

2. When something has a lot of oil it’s…

3. If something is not cooked, it’s…

4. If it contains a lot of salt it’s…

5. If it makes your lips pucker it’s…

6. If it’s hard to eat and chew it’s…

7. If it’s nice to eat and is easily chewed it’s…

8. When you taste most fruits or candy they taste…

9. If something has barely any taste at all it’s…

10. If it tastes hot (not referring to it’s actual temperature)…

Đáp án cuối bài viết

miêu tả đồ ăn trong tiếng anh

Ảnh minh họa: Huffington Post

Nếu phải so sánh vị của cam (orange) với táo (apple), bạn sẽ nói thế nào? Một từ vựng có thể dùng trong trường hợp này là acidic. "Oranges are a bit acidic and therefore, taste nothing like apples".

Một miếng bít tết được nấu quá kỹ sẽ dai (tough). Nếu được nấu vừa phải, nó khá mềm (tender) và dễ nhai (chew) hơn. Cùng một miếng thịt, cách nấu khác nhau sẽ dẫn đến vị khác nhau.

Nếu bạn thích đồ ăn Thái, chắc hẳn bạn ấn tượng vì nó cay (spicy) và không hề nhạt nhẽo (bland). 

Những loại kẹo có vị chua (sour) rất ngon, nhưng thường khiến người ăn có khuôn mặt nhăn nhó (puckered face) khá buồn cười. Kẹo có vị ngọt (sweet) dễ ăn hơn nhưng thường không thể ăn được nhiều.

Đồ ăn nhiều dầu mỡ (oily) không tốt cho sức khỏe. Các món ăn sống (raw) lại được nhiều người yêu thích vì độ tươi của chúng, đặc biệt là các món ép, nghiền (squash).

Bạn yêu thích loại đồ ăn nào? Vị của nó ra sao? Hãy thử dùng các tính từ ở trên và luyện tập miêu tả chúng. 

 

Đáp án

1. When you taste a lime it tastes acidic. (chua, có tính axit)

2. When something has a lot of oil it’s oily. (đầy dầu mỡ, trơn)

3. If something is not cooked, it’s raw. (sống, chưa nấu chín)

4. If it contains a lot of salt it’s salty. (mặn)

5. If it makes your lips pucker it’s sour. (chua)

6. If it’s hard to eat and chew it’s tough. (dai, khó nhai)

7. If it’s nice to eat and is easily chewed it’s tender. (mềm, dễ nhai)

8. When you taste most fruits or candy they taste sweet. (ngọt)

9. If something has barely any taste at all it’s bland. (nhạt)

10. If it tastes hot (not referring to it’s actual temperature) spicy. (cay)

Thep Thùy Linh - EF English Live


 
Thông báo mới
Điểm tin
Top