Cách phát âm chữ M trong tiếng Anh
20/05/2016

Chữ M là một chữ dễ phát âm trong tiếng Anh. Vì cơ bản chữ M được phát âm là /m/.

Nhưng điểm thú vị là khi M đứng trước các chữ B và N thì các chữ B và N hầu như không được phát âm, mà người ta chỉ phát âm chữ M. Ví dụ như Autumn, Comb, thì chữ N và B đều câm khi theo sau M. Chỉ khi chữ N và B là chữ cái bắt đầu của âm tiết mới thì N và B mới được phát âm rõ ràng dù đứng sau M.

Các bạn tham khảo và thực hành theo các từ vựng có chứa M dưới đây:

Chữ M được phát âm là /m/ khi nó được viết là m, hoặc khi nó đứng trước b, n

1. autumn /ˈɔːtəm/ (n) mùa thu

2. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (adj) đẹp, duyên dáng

3. column /ˈkɑːləm/ (n) cột

4. comb /koʊm/ (n) cái lược

5. combine /kəmˈbaɪn/ (v) kết hợp

6. comedy /ˈkɑːmədi/ (n) hài kịch

7. family /ˈfæməli/ (n) gia đình

8. hymn /hɪm/ (n) bài thánh ca

9. imbue /ɪmˈbjuː/ (v) nhuộm

10. immature /ɪməˈtʊr/ (adj) non nớt

11. immigration /ɪmɪˈgreɪʃən/ (n) dân nhập cư

12. maybe /ˈmeɪbi/ (adv) có thể

13. mom /mɑːm/ (n) mẹ

14. mommy /ˈmɑːmi/ (n) mẹ

15. name /neɪm/ (n) tên

16. remember /rɪˈmembər/ (v) nhớ

17. small /smɑːl/ (adj) nhỏ

18. summer /ˈsʌmər/ (n) mùa hè

19. time /taɪm/ (n) thời gian

20. tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ (n) ngày mai

21. yummy /ˈjʌmi/ (adj) ngon

Exceptions (Ngoại lệ)

mnemonic /nɪˈmɒnɪk/ (adj) thuộc về trí nhớ

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái


 
Thông báo mới
Điểm tin
Top