1. Mục tiêu đào tạo ngành Dịch vụ pháp lý tại Cao đẳng Miền Nam
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo Cử nhân bậc cao đẳng ngành Dịch vụ pháp lý, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức tổng hợp về hệ thống pháp luật Việt Nam, có khả năng hiểu và phân tích được những quy định của pháp luật, vận dụng những quy định của pháp luật vào thực hiện các dịch vụ tư vấn pháp lý, các nhiệm vụ khác có liên quan đến pháp luật của tất cả các cơ quan, tổ chức thuộc mọi lĩnh vực của xã hội.
- Sinh viên có khả năng nghiên cứu, có năng lực tự học để tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Sinh viên sau khi ra trường có thể làm những công việc liên quan đến pháp lý tại các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức kinh tế…
1.2. Mục tiêu cụ thể
a. Về kiến thức
- Hiểu rõ và vận dụng được những vấn đề lý luận về Nhà nước, về pháp luật và nội dung cơ bản của các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- Hiểu rõ và vận dụng được các kiến thức và kỹ năng giải quyết một số các công việc cụ thể để vận dụng vào công tác quản lý hành chính nhà nước, công tác tư pháp, công tác tư vấn pháp lý và các nhiệm vụ khác liên quan đến pháp luật.
- Hiểu rõ được các quy định của pháp luật để từ đó có thể nhận biết các hạn chế, khiếm khuyết của pháp luật.
b. Về kỹ năng
- Tư vấn và xử lý được các vấn đề pháp lý liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, phá sản doanh nghiệp.
- Soạn thảo và kiểm tra tính pháp lý của các văn bản pháp luật do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Soạn thảo, ký kết và kiểm tra tính pháp lý của các loại hợp đồng thông dụng trong lĩnh vực thương mại, dân sự, lao động.
- Tư vấn và tham gia công tác tổ chức, quản lý, điều hành cơ quan, công sở.
- Thực hiện được công tác thi hành án, công tác hoà giải cơ sở, công tác thanh tra ở cấp cơ sở và công tác công chứng, chứng thực.
- Thực hiện được các kỹ năng cơ bản trong các hoạt động giao tiếp hàng ngày như kỹ năng làm quen, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng nói trước đám đông, kỹ năng giải quyết xung đột và kỹ năng khắc phục khó khăn trong giao tiếp và việc vận dụng kỹ năng giao tiếp trong tìm kiếm việc làm và tại nơi làm việc; đặc biệt là có thể thực hiện hành vi ứng xử trong giao tiếp công vụ một cách chuẩn mực.
c. Thái độ nghề nghiệp
- Luôn tôn trọng và thực hiện đúng chủ trương, đường lối của Đảng và chính sách, pháp luật của nhà nước;
- Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực, khách quan, động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có văn hoá trong ứng xử, giao tiếp, có ý thức phục vụ nhân dân;
- Tận tâm với công việc, thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, cẩn trọng, chính xác, có trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, biết làm việc độc lập và phối hợp với đồng nghiệp để hoàn thành tốt nhiệm vụ của bản thân và cơ quan, tổ chức;
- Có lối sống lành mạnh, có trách nhiệm với gia đình, với công việc và xã hội.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên nâng cao năng lực chuyên môn và trình độ nghề nghiệp.
2. Chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo Ngành Dịch vụ pháp lý
NGÀNH: DỊCH VỤ PHÁP LÝ | |||||||||
TT | TÊN HỌC PHẦN | Loại HP | TC/ ĐVHT | TIẾT | LÝ THUYẾT | TH-TT-ĐAMH | Ghi chú | ||
TC/ ĐVHT | TIẾT | TC/ ĐVHT | TIẾT | ||||||
HỌC KỲ 1 | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng | GDQP | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
2 | Giáo dục thể chất | GDTC | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
3 | Chính trị 1 | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
4 | Anh văn 1 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
5 | Tin học căn bản | ĐC | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | |
6 | Lý luận về nhà nước và pháp luật | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
7 | Tâm lý học đại cương | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Tổng | 17 | 375 | 11 | 165 | 6 | 210 | |||
HỌC KỲ 2 | |||||||||
1 | Anh văn 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
2 | Chính trị 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
3 | Luật Hiến pháp | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
4 | Luật Hành chính | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
5 | Xây dựng văn bản pháp luật | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
6 | Luật dân sự | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
Tổng | 17 | 255 | 17 | 255 | 0 | 0 | |||
HỌC KỲ 3 | |||||||||
1 | Công pháp và tư pháp quốc tế | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
2 | Luật Hình sự | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
3 | Thực tập xây dựng văn bản | CN | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
4 | Luật Lao động | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
5 | Luật Thương mại | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
6 | Công chứng, chứng thực | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Chọn 1 trong 2 học phần | |||||||||
7 | Kỹ năng soạn thảo hợp đồng dân sự, thương mại, lao động | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | |
Kỹ thuật tổ chức và điều hành công sở | CN | ||||||||
Tổng | 18 | 315 | 15 | 225 | 3 | 90 | |||
HỌC KỲ 4 | |||||||||
1 | Luật Tố tụng Dân sự | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | |
2 | Luật Tố tụng Hành chính | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | |
3 | Kiến tập nghiệp vụ (tại Toà án dân sự hoặc hình sự) | CN | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
4 | Luật Tố tụng hình sự | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
5 | Luật Hôn nhân và Gia đình | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
6 | Công tác hộ tịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
7 | Thực tập Luật dân sự | CN | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
8 | Luật thi hành án dân sự | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Chọn 1 trong 4 học phần | |||||||||
9 | Luật Tài chính | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Luật Ngân hàng | CN | ||||||||
Luật Môi trường | CN | ||||||||
Luật Đất đai | CN | ||||||||
Tổng | 18 | 390 | 12 | 180 | 6 | 210 | |||
HỌC KỲ 5 | |||||||||
1 | Kiến tập nghiệp vụ (Cơ quan công chứng, VP công chứng, bộ phận tiếp nhận và thực hiện thủ tục hành chính tại UBND các cấp) | CN | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
2 | Anh văn chuyên ngành | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | |
3 | Thực tập thi hành án dân sự | CN | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
4 | Thực tập tốt nghiệp | TN | 5 | 225 | 5 | 225 | |||
5 | Khóa luận tốt nghiệp | KL | 5 | 225 | 5 | 225 | |||
Học phần thay thế (Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp buộc phải học 2 học phần sau): | |||||||||
5.1 | Luật sở hữu trí tuệ | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
5.2 | Luật cạnh tranh | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
Tổng | 16 | 645 | 1 | 15 | 15 | 630 |
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Dịch vụ pháp lý
-
Thư ký luật tại văn phòng luật sư hoặc công ty luật
-
Nhân viên pháp chế doanh nghiệp (mức cơ bản)
-
Chuyên viên hỗ trợ pháp lý tại tổ chức tín dụng, ngân hàng
-
Nhân viên tư vấn pháp lý tại trung tâm dịch vụ pháp luật
-
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý (hành chính, dân sự, đất đai...)
-
Nhân viên pháp lý tại văn phòng công chứng
-
Nhân viên hỗ trợ làm thủ tục pháp lý: nhà đất, doanh nghiệp, hôn nhân, hộ tịch…
-
Cán bộ tư pháp – hộ tịch tại UBND xã/phường (nếu thi công chức)
-
Nhân viên hành chính – pháp lý tại doanh nghiệp vừa và nhỏ
-
Nhân viên hỗ trợ soạn thảo văn bản, hợp đồng dân sự, hợp đồng lao động
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quan hệ công chúng: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản lý nhà đất: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị khách sạn: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp