Ngành Dược: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc khoa / chuyên khoa Điều dưỡng viên tại trung tâm y tế tuyến hu
26/05/2025

1. Mục tiêu đào tạo ngành Dược tại Cao đẳng Miền Nam

1.1. Mục tiêu chung:

1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo cử nhân Dược trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng tự học vươn lên góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ nhân dân.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

Về kiến thức:

- Có kiến thức khoa học cơ bản và d­ược học cơ sở;

- Có kiến thức chuyên môn cơ bản về dược và kiến thức vững về chuyên ngành (quản lý, cung ứng hoặc kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm);

- Nắm vững chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trong điều kiện chuyên môn cụ thể.

 Về kỹ năng:

- Quản lý, cung ứng thuốc;

- Đảm bảo chất lượng thuốc; chất lượng thí nghiệm

- Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả;

- Thực hiện các nghiệp vụ về dư­ợc trong phạm vi nhiệm vụ đư­ợc giao;

- Hư­ớng dẫn về chuyên môn cho các cán bộ d­ược có trình độ thấp hơn.

- Kỹ năng tự chủ

+ Sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lý.

+ Thích ứng nhanh với sự thay đổi môi trường sống và làm việc.

+ Học và tự học, tự nghiên cứu suốt đời.

+ Phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.

- Kỹ năng làm việc nhóm

+ Xây dựng, điều hành nhóm làm việc hiệu quả.

+ Liên kết được các nhóm trong học tập, nghiên cứu và trao đổi ý tưởng.

- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo

+ Tổ chức, phân công công việc trong đơn vị.

+ Đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể.

+ Liên kết được với các đối tác chủ yếu.

- Giao tiếp

+ Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp, thuyết trình lưu loát.

+ Giao tiếp được bằng văn bản, qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông

+ Có kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp...

 Về thái độ:

- Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;

- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;

- Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên;

- Coi trọng kết hợp y- dư­ợc học hiện đại với y - d­ược học cổ truyền.

2. Chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo Ngành Dược

NGÀNH: DƯỢC
                   
TT TÊN HỌC PHẦN Loại HP TC/ ĐVHT TIẾT LÝ THUYẾT TH-TT-ĐAMH Ghi chú
TC/ ĐVHT TIẾT TC/ ĐVHT TIẾT
  HỌC KỲ 1                
1 Giáo dục thể chất GDTC 2 60     2 60  
2 Giáo dục quốc phòng GDQP 2 90     2 90  
3 Chính trị 1 ĐC 2 30 2 30      
4 Anh văn 1 ĐC 3 45 3 40   5  
5 Pháp luật đại cương ĐC 2 30 2 30      
6 Lý thuyết Hóa đại cương - vô cơ CN 2 30 2 30      
7 Lý thuyết Thực vật dược CN 2 30 2 30      
8 Thực hành Thực vật dược CN 1 30     1 30  
  Tổng    16 345 11 160 5 185  
  HỌC KỲ 2                
1 Thực hành Hóa đại cương - vô cơ CN 1 30     1 30  
2 Xác suất thống kê y dược CN 1 15 1 15      
3 Tin học căn bản ĐC 3 75 1 15 2 60  
4 Anh văn 2 ĐC 3 45 3 40   5  
5 Lý thuyết Hóa hữu cơ CN 2 30 2 30      
6 Thực hành Hóa hữu cơ CN 1 30     1 30  
7 Chính trị 2 ĐC 3 45 3 45      
  Tổng    14 270 10 145 4 125  
  HỌC KỲ 3                
1 Vi sinh - Ký sinh trùng CN 2 45 1 15 1 30  
2 Hóa sinh CN 2 30 2 30      
3 Sinh học - Di truyền CN 2 30 2 30      
4 Lý thuyết Hóa phân tích CN 2 30 2 30      
5 Thực hành Hóa phân tích CN 1 30     1 30  
6 Anh văn chuyên ngành CN 3 45 3 45      
7 Lý thuyết Bào chế 1 CN 2 30 2 30      
8 Thực hành Bào chế 1 CN 1 30     1 30  
  Tổng    15 270 12 180 3 90  
  HỌC KỲ 4                
1 Pháp luật - tổ chức và quản lý y tế CN 1 15 1 15      
2 Lý thuyết Dược liệu CN 3 45 3 45      
3 Thực hành Dược liệu CN 1 30     1 30  
4 Lý thuyết Bào chế 2 CN 1 15 1 15      
5 Thực hành Bào chế 2 CN 1 30     1 30  
6 Lý thuyết Hóa dược  CN 3 45 3 45      
7 Thực hành Hóa dược CN 1 30     1 30  
8 Giải phẫu - Sinh lý CN 2 45 1 15 1 30  
9 Bệnh học cơ sở CN 2 30 2 30      
  Tổng    15 285 11 165 4 120  
  HỌC KỲ 5                
1 Đảm bảo chất lượng thuốc CN 1 15 1 15      
2 Quản lý tồn trữ thuốc CN 1 15 1 15      
3 Dược lâm sàng CN 3 60 2 30 1 30  
4 Lý thuyết Dược lý CN 3 45 3 45      
5 Thực hành Dược lý CN 2 60     2 60  
6 Lý thuyết Kiểm nghiệm thuốc CN 2 30 2 30      
7 Thực hành Kiểm nghiệm thuốc CN 1 30     1 30  
8 Dược học cổ truyền CN 2 30 2 30      
  Tổng    15 285 11 165 4 120  
  HỌC KỲ 6                
1 Pháp chế dược CN 2 30 2 30      
2 Marketing dược CN 2 30 2 30      
3 Kỹ năng giao tiếp và tư vấn dược CN 2 30 2 30      
4 Thực tập tại Nhà thuốc CN 2 60     2 60  
5 Thực tập tại Bệnh viện TN 2 60     2 60  
6 Khóa luận tốt nghiệp KL 5 225     5 225  
Học phần thay thế (Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp buộc phải học 2 học phần sau):          
6.1 Chiết xuất dược liệu CN 3 60 2 30 1 30  
6.2 Công nghệ sản xuất dược phẩm CN 2 30 2 30      
  Tổng    15 435 6 90 9 345  

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Dược

Sau khi tốt nghiệp ngành Dược, bạn có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau như:

 

  • Trình dược viên (Nhân viên kinh doanh dược phẩm)

  • Nhân viên bán thuốc tại nhà thuốc / quầy thuốc

  • Dược sĩ phụ trách chuyên môn tại quầy thuốc (nếu đủ điều kiện)

  • Dược sĩ tư vấn sử dụng thuốc tại bệnh viện, phòng khám

  • Nhân viên kiểm nghiệm thuốc (QA/QC) tại công ty dược, nhà máy sản xuất

  • Nhân viên sản xuất thuốc tại nhà máy dược

  • Nhân viên nghiên cứu phát triển sản phẩm (R&D)

  • Nhân viên đăng ký thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng

  • Nhân viên quản lý tồn kho – kho thuốc tại bệnh viện hoặc công ty dược

  • Nhân viên quản lý dược tại các cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế)

 


 
Thông báo mới
Điểm tin
Top