1. Mục tiêu đào tạo ngành Quan hệ công chúng tại Cao đẳng Miền Nam
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo Cử nhân thực hành ngành Quan hệ công chúng có phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, có sức khỏe và năng lực giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực Quan hệ công chúng, có kỹ năng thực hành tốt, độc lập sáng tạo, kỹ năng tự học và ứng dụng tốt trong sự nghiệp xây dựng đất nước nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển và hội nhập quốc tế của Việt Nam.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Về kiến thức
-Được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quan hệ công chúng và các kỹ năng hành nghề quan hệ công chúng, các tri thức về truyền thông, các phương tiện truyền thông và cách sử dụng các phương tiện này trong hoạt động quan hệ công chúng;
-Có khả năng xử lý thông tin, khả năng ngoại ngữ cũng như được trang bị các kỹ năng về quan hệ công chúng chuyên nghiệp để có thể đảm đương một cách hiệu quả các vị trí xã hội đặt ra trong quá trình hội nhập;
-Chú trọng nâng cao năng lực về khả năng tư duy và tiếp thu kiến thức mới, cập nhật, khả năng sáng tạo, năng động và dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc khác nhau;
-Có khả năng giao tiếp, làm việc độc lập hoặc theo nhóm.
-Được trang bị kiến thức liên ngành và mối liên hệ giữa bối cảnh kinh tế, chính trị, xã hội với ngành quan hệ công chúng.
b) Về kỹ năng
Người học có khả năng:
- Có kỹ năng xây dựng, duy trì, phát triển quan hệ giữa tổ chức với các nhóm công chúng;
-Tổ chức và và lập kế hoạch truyền thông, quản lý khủng hoảng;
-Kỹ năng viết, biên tập và xuất bản các thông cáo báo chí, các sản phẩm truyền thông khác dưới các loại hình in ấn, phát thanh, truyền hình, mạng điện tử và kỹ năng quan hệ với báo chí;
-Có kỹ năng quản lý và tư vấn xây dựng chiến lược quan hệ công chúng;
-Có kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình, có kỹ năng đánh giá hiệu quả các hoạt động quan hệ công chúng.
c) Về thái độ
Có tác phong làm việc, thái độ đúng đắn đối với ngành học cũng như việc rèn luyện những kỹ năng phục vụ cho hoạt động chuyên môn trong tương lai, có thái độ đúng đắn về quan hệ công chúng và nguyên tắc hành nghề quan hệ công chúng.
2. Chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo ngành Quan hệ công chúng
NGÀNH: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | ||||||||||
TT | TÊN HỌC PHẦN | Loại HP | TC/ ĐVHT | TIẾT | LÝ THUYẾT | TH-TT-ĐAMH | Ghi chú | |||
TC/ ĐVHT | TIẾT | TC/ ĐVHT | TIẾT | |||||||
HỌC KỲ 1 | ||||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng | GDQP | 2 | 90 | 2 | 90 | ||||
2 | Giáo dục thể chất | GDTC | 2 | 60 | 2 | 60 | ||||
3 | Chính trị 1 | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
4 | Anh văn 1 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
5 | Tin học căn bản | ĐC | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | ||
6 | Pháp luật đại cương | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
7 | Lý thuyết truyền thông | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
Tổng | 17 | 390 | 10 | 150 | 7 | 240 | ||||
HỌC KỲ 2 | ||||||||||
1 | Logic học | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
2 | Chính trị 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
3 | Tâm lý học đại cương | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
4 | Đại cương về ngoại giao | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
5 | Anh văn 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
6 | Pháp luật và đạo đức truyền thông | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
7 | Marketing căn bản | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
Chọn 1 học phần | ||||||||||
8 | Xã hội học đại cương | ĐC | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
Cơ sở văn hóa Việt Nam | ĐC | |||||||||
Lịch sử văn minh thế giới | ĐC | |||||||||
Tổng | 19 | 315 | 17 | 255 | 2 | 60 | ||||
HỌC KỲ 3 | ||||||||||
1 | Nhập môn quan hệ công chúng | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
2 | Cơ sở lý luận báo chí | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
3 | Anh văn 3 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
4 | Tiếng Việt thực hành | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
5 | Hoạch định chiến lược và quản trị chương trình PR | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
6 | Xây dựng, quảng bá thương hiệu | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
7 | Công cụ PR1 | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
Tổng | 19 | 375 | 13 | 195 | 6 | 180 | ||||
HỌC KỲ 4 | ||||||||||
1 | Tổ chức sự kiện | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
2 | Hoạt động PR nội bộ và cộng đồng | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
3 | Tin và viết tin | CN | 4 | 90 | 2 | 30 | 2 | 60 | ||
4 | Công cụ PR2 | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
5 | Anh văn chuyên ngành 1 | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
Chọn 1 học phần | ||||||||||
6 | Truyền thông tiếp thị tích hợp | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
Truyền thông và toàn cầu hóa | CN | |||||||||
Truyền thông về môi trường và phát triển bền vững | CN | |||||||||
Tổng | 19 | 375 | 13 | 195 | 6 | 180 | ||||
HỌC KỲ 5 | ||||||||||
1 | Phương pháp biên tập | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
Chọn 1 học phần | ||||||||||
2 | Quan hệ công chúng với quảng cáo | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
Công chúng báo chí | CN | |||||||||
Kỹ thuật nhiếp ảnh | CN | |||||||||
3 | Viết bài PR và thông cáo báo chí | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
4 | Thực tập tốt nghiệp | TN | 5 | 300 | 5 | 300 | ||||
5 | Khóa luận tốt nghiệp | KL | 5 | 225 | 5 | 225 | ||||
Học phần thay thế (Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp buộc phải học 2 học phần sau): | ||||||||||
5.1 | Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
5.2 | Đồ án chuyên ngành | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | ||
Tổng | 18 | 690 | 5 | 75 | 13 | 615 |
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Quan hệ công chúng
-
Nhân viên PR (PR Executive)
-
Chuyên viên truyền thông nội bộ
-
Chuyên viên truyền thông đối ngoại
-
Chuyên viên xây dựng hình ảnh thương hiệu (Brand PR Executive)
-
Chuyên viên tổ chức sự kiện (Event Coordinator)
-
Chuyên viên quản lý cộng đồng (Community Manager)
-
Chuyên viên quan hệ báo chí (Media Relations Officer)
-
Phóng viên, biên tập viên mảng truyền thông – doanh nghiệp
-
Nhân viên sáng tạo nội dung (Content Creator)
-
Chuyên viên quản lý khủng hoảng truyền thông (Crisis Management Executive)
-
Nhân viên chăm sóc khách hàng (Customer Relations)
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản lý nhà đất: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị khách sạn: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp