Ngành Quản Lý Đất Đai: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
24/05/2025

1. Mục tiêu đào tạo ngành Quản Lý Đất Đai tại Cao đẳng Miền Nam

1.1. Mục tiêu chung:

- Nêu được phương pháp đo đạc lập bản đồ địa chính; cách chỉnh lý và sử dụng bản đồ địa chính cho công tác quản lý đất đai.

       - Trình bày được kiến thức về đăng ký đất đai, nhà ở; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập và quản lý hồ sơ địa chính; chỉnh lý các biến động về đất; thống kê, kiểm kê đất đai, nhà ở.

        - Phân tích được các nội dung về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất.

        - Nêu được quy trình thanh tra, kiểm tra đất đai; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.  

1.2. Mục tiêu cụ thể:

- Áp dụng được những kiến thức đã học để phân tích và kiến nghị biện pháp xử lý các vi phạm pháp luật về đất đai.

- Thực hiện được việc đo góc, đo chiều dài, đo chênh cao; lập lưới khống chế mặt bằng, độ cao.

- Đo vẽ được bản đồ địa chính; tính toán diện tích; trình bày và chỉnh lý bản đồ địa chính và các loại bản đồ chuyên đề phục vụ cho công tác quản lý đất đai.

            - Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập, quản lý hồ sơ địa chính; thống kê, kiểm kê đất đai.

             - Lập được hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất; tổ chức được giao đất, thu hồi đất ở thực tế.

            - Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện được thanh tra, kiểm tra đất đai, giải quyết tranh chấp và khiếu tố về đất đai.

2. Chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo Ngành Quản lý Đất đai

NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Stt Học phần Loại HP TC/ ĐVHT TIẾT Lý thuyết TH-TT-ĐAMH Ghi chú
TC/ ĐVHT TIẾT TC/ ĐVHT TIẾT
  HỌC KỲ 1                
1 Giáo dục quốc phòng GDQP 2 90     2 90  
2 Giáo dục thể chất GDTC 2 60     2 60  
3 Chính trị 1 ĐC 2 30 2 30      
4 Anh văn 1 ĐC 3 45 3 45      
5 Tin học căn bản ĐC 3 75 1 15 2 60  
6 Pháp luật đại cương ĐC 2 30 2 30      
7 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) CN 3 45 3 45      
  Tổng    17 375 11 165 6 210  
  HỌC KỲ 2                
1 Luật đất đai CN 3 45 3 45      
2 Autocad trong Quản lý đất đai CN 2 45 1 15 1 30  
3 Chính trị 2 ĐC 3 45 3 40   5  
4 Toán cao cấp CN 2 30 2 30      
5 Tài nguyên đất đai CN 2 30 2 30      
6 Anh văn 2 ĐC 3 45 3 45      
7 Kinh tế đất đai CN 2 30 2 30      
8 Trắc địa cơ sở  CN 2 45 1 15 1 30  
  Tổng    19 315 17 250 2 65  
  HỌC KỲ 3                
1 Quản lý hành chính về đất đai CN 2 30 2 30      
2 Anh văn chuyên ngành CN 3 45 3 40   5  
3 Hệ thống văn bản và hồ sơ địa chính CN 2 30 2 30      
4 Bản đồ học và bản đồ địa chính CN 3 60 2 30 1 30  
5 Đăng ký, thống kê đất đai CN 2 45 1 15 1 30  
6 Thị trường bất động sản CN 2 30 2 30      
7 Bồi thường, giải phóng mặt bằng CN 2 45 1 15 1 30  
8 Trắc địa địa chính CN 2 30 2 30      
  Tổng    18 315 15 220 3 95  
  HỌC KỲ 4                
1 Tin học chuyên ngành CN 3 60 2 30 1 30  
2 Giao đất, thu hồi đất CN 2 45 1 15 1 30  
3 Quy hoạch sử dụng đất đai CN 3 45 3 45      
4 Thanh tra, kiểm tra đất đai CN 2 30 2 30      
5 Định giá đất đai và bất động sản CN 2 30 2 30      
6 Hệ thống thông tin đất đai (LIS) CN 2 45 1 15 1 30  
7 Quy hoạch đô thị CN 2 30 2 30      
8 Thực tập trắc địa địa chính CN 2 60     2 60  
  Tổng    18 345 13 195 5 150  
  HỌC KỲ 5                
1 Đồ án Định giá đất đai và Bất động sản CN 2 60     2 60  
2 Đồ án Giao đất, thu hồi đất CN 2 60     2 60  
3 Đồ án Quy hoạch sử dụng đất đai CN 2 60     2 60  
4 Thực tập tốt nghiệp TN 5 225     5 225  
5 Khóa luận tốt nghiệp KL 5 225     5 225  
 Học phần thay thế cho đồ án, khóa luận tốt nghiệp        
5.1 Đầu tư và lập dự án đầu tư bất động sản CN 2 30 2 30      
5.2 Chính sách đất đai và quản lý phát triển nhà ở CN 3 60 2 30 1 30  
  Tổng    16 630 0 0 16 630  

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Quản lý Đất đai

Sau khi tốt nghiệp ngành Quản lý đất đai, bạn có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau như:
  • Cán bộ địa chính xã/phường

  • Cán bộ quản lý đất đai tại phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện/quận

  • Chuyên viên quản lý hồ sơ địa chính

  • Chuyên viên đo đạc – bản đồ địa chính

  • Nhân viên lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ)

  • Nhân viên đăng ký biến động đất đai

  • Chuyên viên kiểm kê đất đai và thống kê nhà đất

  • Nhân viên định giá đất và bồi thường giải phóng mặt bằng

  • Chuyên viên quản lý quy hoạch sử dụng đất

  • Nhân viên tư vấn pháp lý về đất đai tại văn phòng công chứng, công ty luật

  • Nhân viên tại các văn phòng đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ) cấp huyện hoặc tỉnh


 
Thông báo mới
Điểm tin
Top