1. Mục tiêu đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Cao đẳng Miền Nam
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành trình độ cao đẳng hệ chính quy nhằm đào tạo cho sinh viên có phẩm chất trính trị, đạo đức nghề nghiệp và có sức khỏe tốt; có kiến thức chung về ngành du lịch, có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; có khả năng tổ chức và thực hiện các nghiệp vụ quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp dịch vụ và du lịch, có khả năng tuyển chọn thông tin, phân tích, ra quyết định và tổ chức thực hiện các hoạt động khởi nghiệp, định hướng dài hạn, cũng như các nghiệp vụ kinh doanh ngắn hạn trong các doanh nghiệp dịch vụ nói chung, đặc biệt là các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lưu trú, nhà hàng và lữ hành.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Về kiến thức:
Người học có được những hiểu biết đốivới ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có kiến thức và kỹ năng thực tiễn liên quan đến hoạt động kinh doanh du lịch, lữ hành; có hiểu biết chuyên sâu, cụ thể về loại hình và nguyên tắc cơ bản trong việc phục vụ khách du lịch, biết tổ chức, sắp xếp, liên kết dịch vụ và hướng dẫn một tour du lịch trọn gói. Biết tổ chức sự kiện - hội nghị hay hoạt động vui chơi giải trí; quy trình thiết kế, điều hành và triển khai các chương trình du lịch, quá trình điều hành và quản lý hoạt động cung ứng dịch vụ… tại một doanh nghiệp du lịch.
b) Về kỹ năng:
Trang bị cho sinh viên kỹ năng hoạch định, tổ chức thực hiện tốt việc lập kế hoạch, điều phối công việc và giám sát hoạt động trong các đơn vị kinh doanh du lịch; thực hiện các chương trình, các công đoạn phục vụ cho công tác quản trị ở cấp tác nghiệp tại các khách sạn, cơ sở lưu trú, công ty du lịch, đại lý lữ hành, văn phòng du lịch, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, các doanh nghiệp tổ chức sự kiện; thực hiện được nghiệp vụ hướng dẫn; thực hiện được việc tư vấn, cung cấp các dịch vụ trong các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ. Lập báo cáo cho các công việc chuyên môn về du lịch - dịch vụ; tham mưu, đề xuất về công tác quản lý, điều hành; về kinh doanh lữ hành, khách sạn, nhà hàng, sự kiện; xây dựng, thực hiện và kiểm soát hiệu quả các kế hoạch làm việc ở vị trí công tác; có kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách hàng.
c) Về thái độ:
- Có phẩm chất đạo đức tốt; hiểu biết, sống và làm việc theo pháp luật; có ý thức và trách nhiệm công dân; luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị.
- Có nhận thức đúng đắn về các giá trị của đạo đức kinh doanh và giá trị nghề nghiệp; có ý thức kỷ luật, tôn trọng và tuân thủ những nội quy, quy định về đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có ý thức bảo mật thông tin khách hàng và doanh nghiệp; có tinh thần và tác phong phục vụ chuyên nghiệp đối với khách hàng; có tinh thần hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
2. Chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
NGÀNH: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | |||||||||
TT | TÊN HỌC PHẦN | Loại HP | TC/ ĐVHT | TIẾT | LÝ THUYẾT | TH-TT-ĐAMH | Ghi chú | ||
TC/ ĐVHT | TIẾT | TC/ ĐVHT | TIẾT | ||||||
HỌC KỲ 1 | |||||||||
1 | Giáo dục thể chất | GDTC | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
2 | Giáo dục quốc phòng | GDQP | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
3 | Chính trị 1 | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
4 | Anh văn 1 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
5 | Tin học căn bản | ĐC | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | |
6 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
7 | Nhập môn quản trị lữ hành | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Tổng | 16 | 360 | 10 | 150 | 6 | 210 | |||
HỌC KỲ 2 | |||||||||
1 | Chính trị 2 | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
2 | Pháp luật đại cương | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
3 | Giao tiếp ứng xử trong du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
4 | Tổng quan du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
5 | Anh văn 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
6 | Thực tập nhận thức (Tour Miền Đông Nam Bộ) | 2 | 90 | 2 | 90 | ||||
8 | Địa lý du lịch | CN | 3 | 60 | 3 | 60 | |||
7 | Tâm lý du khách | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Tổng | 19 | 360 | 17 | 270 | 2 | 90 | |||
HỌC KỲ 3 | |||||||||
1 | Kỹ năng bổ trợ ngành du lịch, lữ hành | CN | 2 | 60 | 2 | 60 | |||
2 | Di sản văn hoá với phát triển du lịch | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
3 | Quản trị nguồn nhân lực du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
4 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | CN | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | |
5 | Thực địa tour 1 (Tour Miền Tây Nam Bộ) | CN | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
6 | Anh văn 3 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
7 | Anh văn chuyên ngành du lịch 1 | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Chọn 1 học phần | |||||||||
8 | Luật du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Quan hệ công chúng | CN | ||||||||
Quản trị học | CN | ||||||||
Tổng | 19 | 405 | 13 | 195 | 6 | 210 | |||
HỌC KỲ 4 | |||||||||
1 | Marketing du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
2 | Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
3 | Phát triển sản phẩm du lịch | CN | 3 | 60 | 2 | 30 | 1 | 30 | |
4 | Thiết kế và điều hành chương trình du lịch | CN | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | |
5 | Anh văn chuyên ngành du lịch 2 | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
6 | Thực địa tour 2 (Tour Tây Nguyên) | CN | 2 | 90 | 2 | 90 | |||
Chọn 1 học phần | |||||||||
7 | Bán hàng và dịch vụ khách hàng ngành du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Dịch vụ lưu trú homestay | CN | ||||||||
Kinh tế du lịch | CN | ||||||||
Tổng | 17 | 360 | 12 | 180 | 5 | 180 | |||
HỌC KỲ 5 | |||||||||
1 | Anh văn chuyên ngành du lịch 3 | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | |
Chọn 1 học phần | |||||||||
3 | Ẩm thực du lịch | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Ứng dụng thương mại điện tử trong kinh doanh du lịch | CN | ||||||||
Thanh toán quốc tế trong du lịch | CN | ||||||||
2 | Thực địa tour 3 (Tour Miền Trung hoặc Miền Bắc) | CN | 3 | 135 | 3 | 135 | |||
4 | Thực tập tốt nghiệp | TN | 5 | 300 | 5 | 300 | |||
5 | Khóa luận tốt nghiệp | KL | 5 | 225 | 5 | 225 | |||
Học phần thay thế (Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp buộc phải học 2 học phần sau): | |||||||||
5.1 | Tổ chức sự kiện | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | |||
5.2 | Du lịch có trách nhiệm | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | |||
Tổng | 17 | 735 | 3 | 45 | 14 | 690 |
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-
Hướng dẫn viên du lịch (nội địa hoặc quốc tế)
-
Nhân viên điều hành tour (Tour Operator)
-
Nhân viên thiết kế tour – xây dựng chương trình du lịch
-
Nhân viên sale tour / tư vấn tour tại công ty lữ hành
-
Nhân viên marketing du lịch (Digital / Offline)
-
Chuyên viên chăm sóc khách hàng trong lĩnh vực du lịch – lữ hành
-
Nhân viên booking vé máy bay, khách sạn, dịch vụ du lịch
-
Nhân viên làm visa – hộ chiếu – thủ tục xuất nhập cảnh
-
Nhân viên lễ tân tại khách sạn, resort, khu nghỉ dưỡng
-
Nhân viên quản lý đoàn – giám sát tour du lịch
-
Nhân viên tại các khu du lịch, điểm tham quan, khu sinh thái
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quan hệ công chúng: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản lý nhà đất: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị khách sạn: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp