1. Mục tiêu đào tạo Ngành Quản trị kinh doanh tại Cao đẳng Miền Nam
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân cao đẳng Quản trị kinh doanh có kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên môn cần thiết về các lĩnh vực kinh tế - quản lý - kinh doanh và về ngành Quản trị kinh doanh; thành thạo các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng cốt lõi đối với nhà Quản trị kinh doanh; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và có năng lực cơ bản đảm nhiệm các chức năng quản trị, các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập liên thông lên đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Về kiến thức
- Trình bày được những kiến thức cơ sở của khối ngành kinh tế và ngành Quản trị kinh doanh và có thể vận dụng vào việc học các môn chuyên môn và chuyên ngành sau này;
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về ngành Quản trị kinh doanh, gồm: Marketing căn bản, Quản trị học, Quản trị tài chính, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị nhân lực, Quản trị sản xuất, Quản trị chất lượng vào việc quản lý, kinh doanh sau này;
- Vận dụng được các kiến thức cơ sở và chuyên ngành đã học để phân tích, giải quyết các vấn đề quản lý cơ bản trong kinh doanh.
b) Về kỹ năng
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kỹ năng:
- Khảo sát, nghiên cứu thị trường và phân tích môi trường kinh doanh;
- Tham gia thực hiện và kiểm tra chiến lược và kế hoạch kinh doanh;
- Xây dựng, thẩm định và quản lý dự án đầu tư;
- Có khả năng tự khởi sự kinh doanh; kỹ năng làm việc độc lập; khả năng làm việc theo nhóm.
- Lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở cấp tổ, đội của các doanh nghiệp sản xuất.
- Thiết lập được mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác.
c) Về thái độ
Tuân thủ các qui định của pháp luật về quản lý kinh tế, quản lý xã hội, chấp hành tốt các nội quy, quy chế tại nơi làm việc; có tính trung thực, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và say mê với công việc; có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp; luôn có ý thức vươn lên và sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao.
2. Mục tiêu đào tạo Ngành Quản trị kinh doanh tại Cao đẳng Miền Nam
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||||||||||
TT | TÊN HỌC PHẦN | Loại HP | TC/ ĐVHT | TIẾT | LÝ THUYẾT | TH-TT-ĐAMH | Ghi chú | |||
TC/ ĐVHT | TIẾT | TC/ ĐVHT | TIẾT | |||||||
HỌC KỲ 1 | ||||||||||
1 | Giáo dục thể chất | GDTC | 2 | 60 | 2 | 60 | ||||
2 | Giáo dục quốc phòng | GDQP | 2 | 90 | 2 | 90 | ||||
3 | Chính trị 1 | ĐC | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
4 | Anh văn 1 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
5 | Pháp luật đại cương | ĐC | 2 | 30 | 2 | 24 | 6 | |||
6 | Marketing căn bản | CN | 2 | 30 | 2 | 22 | 8 | |||
7 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | CN | 2 | 30 | 2 | 22 | 8 | |||
8 | Thuế | CN | 2 | 30 | 2 | 22 | 8 | |||
Tổng | 17 | 345 | 13 | 160 | 4 | 185 | ||||
HỌC KỲ 2 | ||||||||||
1 | Nhập môn tin học | ĐC | 3 | 75 | 1 | 15 | 2 | 60 | ||
2 | Anh văn 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
3 | Nguyên lý kế toán | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
4 | Kinh tế vi mô | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
5 | Nguyên lý thống kê | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
6 | Chính trị 2 | ĐC | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
Tổng | 18 | 300 | 16 | 215 | 2 | 85 | ||||
HỌC KỲ 3 | ||||||||||
1 | Quản trị học | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
2 | Kinh tế vĩ mô | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
3 | Kế toán tài chính doanh nghiệp | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
4 | Anh văn chuyên ngành | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
5 | Quản trị chất lượng | CN | 3 | 45 | 3 | 40 | 5 | |||
Chọn 1 học phần | ||||||||||
6 | Quản trị thương hiệu | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
Thương mại điện tử | CN | |||||||||
Tổng | 16 | 720 | 44 | 600 | 2 | 120 | ||||
HỌC KỲ 4 | ||||||||||
5 | Hệ thống thông tin quản lý | CN | 2 | 45 | 1 | 15 | 1 | 30 | ||
2 | Quản trị sản xuất dịch vụ | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
3 | Quản trị tài chính | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
4 | Quản trị bán hàng | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
5 | Quản trị rủi ro | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
6 | Quản trị nhân lực | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
Chọn 1 học phần | ||||||||||
7 | Quản trị kinh doanh quốc tế | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
Thanh toán quốc tế | CN | |||||||||
Tổng | 17 | 270 | 16 | 240 | 1 | 30 | ||||
HỌC KỲ 5 | ||||||||||
1 | Quản trị dự án đầu tư | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
2 | Quản trị chiến lược | CN | 3 | 45 | 3 | 45 | ||||
3 | Thực tập tốt nghiệp | TN | 5 | 225 | 5 | 225 | ||||
4 | Khóa luận tốt nghiệp | KL | 5 | 225 | 5 | 225 | ||||
Học phần thay thế (Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp buộc phải học 2 học phần sau): | ||||||||||
4 | Phân tích hoạt động kinh doanh | CN | 2 | 30 | 2 | 30 | ||||
5 | Đồ án chuyên ngành | CN | 3 | 90 | 3 | 90 | ||||
Tổng | 16 | 540 | 6 | 90 | 10 | 450 |
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Ngành Quản trị kinh doanh
-
Nhân viên kinh doanh / Nhân viên bán hàng
-
Nhân viên marketing / tiếp thị sản phẩm
-
Chăm sóc khách hàng (CSKH)
-
Nhân viên phát triển thị trường
-
Nhân viên hành chính – văn phòng
-
Trợ lý giám đốc / Trợ lý kinh doanh
-
Nhân viên quản lý đơn hàng / điều phối kinh doanh
-
Nhân viên xuất nhập khẩu (nếu biết ngoại ngữ)
-
Nhân viên quản lý chuỗi cung ứng / logistics sơ cấp
-
Nhân viên quản lý chất lượng (QA/QC cơ bản)
-
Nhân viên kế hoạch – tổng hợp
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quan hệ công chúng: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản lý nhà đất: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Ngành Quản trị khách sạn: Mục tiêu, chương trình đào tạo, kế hoạch đào tạo và vị trí việc làm sau tốt nghiệp