Ngành Tài chính ngân hàng thuộc khoa Kinh tế tại trường Cao đẳng Miền Nam là một trong những ngành học với độ ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, tận tâm và nhiệt tình. Trong những năm qua, ngành Tài chính ngân hàng đã đào tạo ra hàng trăm sinh viên đang làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp tại khu vực Tp.HCM nói riêng và Miền Nam nói chung.
Trường Cao đẳng Miền Nam luôn cập nhật, nắm bắt nhu cầu xã hội để điều chỉnh và nâng cao phương pháp giảng dạy nhằm cung cấp cho sinh viên ngành Tài chính những kiến thức mới nhất đáp ứng nhu cầu xã hội. Bài viết cung cấp thông tin để các bạn học sinh hiểu thêm về Ngành Tài chính ngân hàng học gì? Chương trình đào tạo như thế nào?. Dưới đây là Khung chương trình đào tạo ngành Tài chính ngân hàng để các bạn học sinh tham khảo.
STT |
Khối kiến thức/ Tên môn học |
Tín chỉ |
Ghi chú |
I |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
25 |
|
1 |
Giáo dục thể chất |
3 |
|
2 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
8 |
|
3 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
5 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
6 |
Tin học căn bản |
3 |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
8 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
9 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
10 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
|
11 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
|
13 |
Tự chọn (chọn 1 học phần): |
2 |
|
13.1 |
Toán cao cấp |
2 |
|
13.2 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
II |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
65 |
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành |
26 |
|
1 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
2 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3 |
Toán kinh tế |
2 |
|
4 |
Luật kinh tế |
2 |
|
5 |
Quản trị học |
2 |
|
6 |
Marketing căn bản |
2 |
|
7 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
|
8 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
9 |
Thuế |
2 |
|
10 |
Toán tài chính |
2 |
|
11 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
|
II.2 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
39 |
|
1 |
Thị trường tài chính |
2 |
|
2 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
3 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
3 |
|
4 |
Tài chính doanh nghiệp 2 |
3 |
|
5 |
Tài chính quốc tế |
2 |
|
6 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
3 |
|
7 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 |
3 |
|
8 |
Hệ thống thông tin ngân hàng |
2 |
|
9 |
Quản trị ngân hàng |
2 |
|
10 |
Kế toán ngân hàng |
2 |
|
11 |
Thẩm định dự án đầu tư |
3 |
|
12 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
|
13 |
Quản trị rủi ro tài chính |
2 |
|
14 |
Tự chọn (chọn 3 học phần): |
6 |
|
14.1 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
14.2 |
Phân tích đầu tư chứng khoán |
2 |
|
14.3 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
14.4 |
Đạo đức kinh doanh |
2 |
|
14.5 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
|
14.6 |
Marketing ngân hàng |
2 |
|
14.7 |
Đầu tư tài chính |
2 |
|
Tốt nghiệp |
|
|
|
1 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
Đối với sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: |
|
|
|
2 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
Tổng chương trình đào tạo đối với sinh viên thực hiện KLTN |
100 |
|
|
Đối với sinh viên không thực hiện Khóa luận tốt nghiệp thì học hai học phần thay thế: |
|
|
|
2 |
Thẩm định tín dụng ngân hàng |
2 |
|
3 |
Đồ án chuyên ngành |
3 |
|
Tổng chương trình đào tạo đối với sinh viên không thực hiện KLTN |
100 |
|
- Chương trình khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Quản lý đất đai
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng học gì? chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng như thế nào?
- Chương trình Khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Dịch vụ pháp lý
- Chương trình khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Quản trị kinh doanh
- Chương trình khung đào tạo Cao đẳng tín chỉ ngành Kế toán