Các cách phát âm chữ N trong tiếng Anh
23/05/2016

Thông thường người ta nghĩ chữ N chỉ có thể phát âm là /n/, nhưng trong thực tế thì không hẳn như vậy, khi mà N có thể được phát âm là /ŋ/ và cũng có thể câm.

Chữ N có 3 khả năng phát âm trong tiếng Anh, tùy theo chữ viết liền trước và liền sau nó là gì.

Thứ nhất, N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay hai chữ N (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E (NE) thì chúng vẫn được phát âm là /n/.

Thứ hai, N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. Bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/ thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. Việc phát âm âm /n/ rồi lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. Do đó khi nói nhanh, N đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì N sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng hóa N đứng trước nó.

Và thứ ba là chữ N sẽ câm khi đứng sau chữ M như đã phân tích ở bài viết về chữ M.

Các ví dụ dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ N trong tiếng Anh với 3 khả năng phát âm.

Chữ N (và - NE ở cuối từ) được phát âm là/n/

1. airplane /ˈerpleɪn/ (n) máy bay

2. cane /keɪn/ (n) câytrúc

3. green /griːn/ (adj) xanh lá cây

4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n) thông tin

5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ (n) sự tiêm

6. lane /leɪn/ (n) lànđường

7. onion /ˈʌnjən/ (n) củ hành tây

8. online /ˈɑːnlaɪn/ (adj) trực tuyến

Chữ N được phát âm là /ŋ/ nếu sau nó làn hững chữ có phát âm là /k/ như c, k, q.

Thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và /k/ có cùng vị tríl ưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứng liền với âm /k/.

1. anchorage /ˈæŋkərɪdʒ/ (n) sự thả neo

2. anchorman /ˈæŋkəmæn/ (n) người dẫn chương trình

3. pinkness /ˈpɪŋknəs/ (n) hoa cẩm chướng

4. shrink /ʃrɪŋk/ (v) co rút lại

5. sink /sɪŋk/ (n) bồn rửa bát

6. think /θɪŋk/ (v) suy nghĩ

7. twinkling /ˈtwɪŋklɪŋ/ (n) sự lấp lánh

8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) đại tiệc

9. conquer/ˈkɑːŋkər/ (v) xâm chiếm

10. anxiously /ˈæŋkʃəsli/ (adv) lo lắng

Những từ có 2 chữ N (nn) thì phát âm vẫn chỉ là /n/

1. bunny /ˈbʌni/ (n) con thỏ

2. cannon /ˈkænən/ (n) súng đại bác

3. manner /ˈmænər/ (n) cách thức

4. mannish /ˈmænɪʃ/ (adj) giống đàn ông (chỉ đàn bà)

5. nanny /ˈnæni/ (n) người giữ trẻ

6. nunnery /ˈnʌnəri/ (n) nữ tu viện

7. sinner /ˈsɪnər/ (n) người có tội

8. stunningly /ˈstʌnɪŋli/ (adv) tuyệt vời, lộng lẫy

9. tennis /ˈtenɪs/ (n) môn quần vợt

10. winner /ˈwɪnər/ (n) người chiến thắng

Khi n đứng sau m (-mn-) và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m

1. column /ˈkɑːləm/ (n) cột, trụ

2. condemn /kənˈdem/ (v) kết án, kết tội

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái


 
Thông báo mới
Điểm tin
Top